A. stared at
B. in
C. without
D. other
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
other + Danh từ không đếm được/ Danh từ ở dạng số nhiều: (những người hoặc vật) khác
another + Danh từ ở dạng số ít: một cái khác
Ở đây danh từ “word” là danh từ đếm được ở dạng số ít => dùng “another”.
Sửa: other => another
Tạm dịch: Không nói thêm lời nào, tôi nhìn chằm chằm vào những dải cát dưới ánh trăng.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247