A. obedience
B. obedient
C. obey
D. obstacle
B
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. obedience (n) : sự vâng lời B. obedient (adj): biết vâng lời, ngoan ngoãn
C. obey (v): vâng lời D. obstacle (n): trở ngại
Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các em trai của tôi rất nghe lời tôi nói. Chúng thực sự rất đáng yêu.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247