A. publicly said
B. openly criticized
C. publicly supported
D. strongly condemned
B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ
publicly say (v): nói công khai
openly criticize (v): công khai phê bình
publicly support (v): công khai ủng hộ
strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of ) mạnh mẽ phản đối
=> advocate >< openly criticize
Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
Đáp án:B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247