A. well-advised
B. inadvisable
C. advisable
D. ill-advised
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
well-advised (a): khôn ngoan, thận trọng
inadvisable (a): (not sensible or wise; that you would advise against) không hợp lý hoặc khôn ngoan; mà bạn sẽ tư vấn không thực hiện
advisable (a): nên; khôn ngoan
ill-advised (a): (not sensible; likely to cause difficulties in the future) không hợp lý; có khả năng gây ra những khó khăn trong tương lai
Tạm dịch: Cho đến khi tình hình lắng xuống, sẽ là không khôn ngoan nếu du lịch đến đất nước đó.
Đáp án:B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247