A. scraped away
B. scratched over
C. scrambled around
D. searched through
D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "scoured" tương tự như từ nào sau đây?
A. cạo đi B. trầy xước
C. bò xung quanh D. lục tìm
"scoured" = searched through
But once a salvage team has scoured a site, much of the archaeological value is lost. (Nhưng một khi đội vớt khai thác tàu đã lục lọi một con tàu, phần lớn giá trị khảo cổ học bị mất.)
Đáp án:D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247