A. obedient
B. obedience
C. disobedient
D. obey
A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “be” cần một tính từ.
obedient (adj): ngoan ngoãn obedience (n): sự vâng lơ i
disobedient (adj): không vâng lời, ngỗ nghịch obey (v): tuân theo, vâng lời
Tạm dịch: Trẻ em được dặn là phải ngoan ngoãn trong cả tuần và được hứa sẽ được thưởng vào cuối tuần.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247