A. observation
B. reservation
C. preservation
D. conservation
B
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. observation (n): sự quan sát
B. reservation (n): khu bảo tồn (danh từ đếm được)
C. preservation (n): sự gìn giữ, bảo tồn (danh từ không đếm được)
D. conservation (n): sự bảo tồn, duy trì (danh từ không đếm được)
Câu có mạo từ “a(n)” nên cần điền một danh từ đếm được dạng số ít
Tạm dịch: Hòn đảo nơi những con chim quý hiếm này làm tổ, đã được tuyên bố là một khu bảo tồn nơi mà hành động săn trộm bị cấm
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247