A. take care of
B. look for
C. pay attention to
D. beware of
D
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
watch out for somebody/ something: coi chừng/ cẩn thận
A. take care of: quan tâm, chăm sóc
B. look for: tìm kiếm
C. pay attention to: chú ý vào cái gì
D. beware of: cảnh giác với
=> watch out for = beware of
Tạm dịch: Tất cả du khách được khuyến cáo phải canh chừng bọn móc túi ở nơi công cộng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247