A. should have been studying
B. needn’t have studied
C. must study
D. didn’t need to study
A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
should + have + V.p.p: nên làm gì nhưng đã không làm
should + have + been + V.ing: nên đang gì nhưng đã không làm (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
needn’t + have + V.p.p: đã không cần phải làm gì
must + Vo: phải làm gì
need + to V: cần làm gì
Tạm dịch: Mẹ tôi đã rất tức giận vì tôi ra ngoài khi đáng lẽ ra tôi nên đang học bài.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247