A. didn’t need to wait
B. needn’t have waited
C. mustn’t have waited
D. shouldn’t have waited
A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
need + to V: cần làm gì
needn’t + have + V.p.p: đã không cần phải làm gì
musn’t + have + V.p.p: chắc hẳn đã không làm gì
shouldn’t + have + V.p.p: không nên làm gì nhưng đã làm
Tạm dịch: Máy bay khởi hành đúng giờ nên chúng tôi không cần phải chờ lâu.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247