A. others
B. the others
C. other
D. the other
A
Kiến thức: Cách sử dụng “other, others, the other, the others”
Giải thích:
- the other : cái kia (còn lại trong 2 cái ); vì xác định nên luôn có mạo từ “the”
- the others: những cái kia (những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ “the”
- other + danh từ số nhiều = others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) ; vì không xác định nên không có mạo từ “the”
Trong ngữ cảnh này “others = other people” nên những người khác ở đây không xác định, nên không sử dụng mạo từ “the”.
Tạm dịch: Bạn sẽ cảm thấy bản thân và những người khác hạn phúc khi bạn làm tình nguyện.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247