A. alternating
B. alternate
C. altering
D. alternative
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau
B. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau
C. altering (v_ing): thay đổi, đổi
D. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác
=> alternative energy sources: nguồn năng lượng thay thế
Tạm dịch: Nếu nguồn cung dầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247