A. can’t have revised
B. should have revised
C. needn’t have revised
D. must have revised
D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. can’t have revised: không thể đã ôn tập B. should have revised: đáng lẽ ra nên ôn tập
C. needn’t have revised: đáng lẽ không cần ôn tập D. must have revised: chắc hẳn đã ôn tập
Sử dụng “must have done” để thể hiện sự phỏng đoán sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Tạm dịch: Michael đạt điểm cao đáng ngạc nhiên trong kì thi cuối cùng. Chắc hẳn anh ấy đã ôn bài rất cẩn thận.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247