A. quite bewildered
B. taking over
C. ensured himself
D. would go well
C
Chọn C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
ensure somebody something: bảo đảm với ai về cái gì
ensure that S + V: bảo đảm rằng
Sửa: ensured himself => ensured
Tạm dịch: Lúc đầu John khá hoang mang khi tiếp quản nhà máy nhưng anh ta sớm đảm bảo rằng mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp sớm thôi
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247