A. bored
B. scared
C. free
D. busy
C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết
bored (adj): chán nản scared (adj): sợ hãi
free (adj): rảnh rỗi busy (adj): bận rộn
=> be up to your ears in something >< free
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247