A. to have graduated
B. to be graduated
C. being graduated
D. having graduated
A
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
Chủ động: People/they + think/say/suppose/.....+ that + clause.
=> Bị động:
- Khi động từ ở mệnh đề phụ ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn:
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
- Khi động từ ở mệnh đề phụ ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành:
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V.p.p
Tạm dịch: Chồng sắp cưới của cô ấy được cho là đã tốt nghiệp Đại học Harvard năm năm trước.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247