A. However
B. As a result
C. For example
D. Therefore
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
However: Tuy nhiên As a result: Vì vậy
For example: Ví dụ như Therefore: Vì vậy
(31) ______, exhaust from automobiles causes a large percentage of air pollution. But the automobile provides transportation for millions of people.
Tạm dịch: Ví dụ, khí thải từ ô tô gây ra một tỷ lệ lớn ô nhiễm không khí. Nhưng ô tô lại cung cấp vận chuyển cho hàng triệu người.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247