A. employed
B. unemployment
C. unemployed
D. employment
D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “give” cần một danh từ.
employ (v): thuê unemployment (n): sự thất nghiệp
unemployed (adj): thất nghiệp employment (n): việc làm
Factories discharge much of the material that pollutes the air and water but factories give (32) employment to a large number of people.
Tạm dịch: Các nhà máy thải ra nhiều chất thải gây ô nhiễm không khí và nước nhưng các nhà máy cũng cung cấp việc làm cho một số lượng lớn người dân.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247