A. don’t have
B. must
C. mustn’t
D. needn’t
D
Đáp án D
don’t have to + Vo: không cần
must + Vo: phải
mustn’t: không được phép, cấm
needn’t: không cần
Bạn không cần lau chùi của sổ. Nhân viên vệ sinh sẽ đến vào ngày mai.
Need( động từ): need to do sth/ noun
Ví dụ: You need to water this planet twice a week. You don’t need to hurry.
Need( trợ động từ): need do sth
Ví dụ: You need fill in this form. You needn’t wash it.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247