The word “prevent” in paragraph 1 is closest in meaning to

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions

A. estimate

B. avoid

C. correct

D. confine

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ "prevent" trong đoạn 1 gần nhất có nghĩa là

A. ước tính B. tránh        C. đúng        D. giới hạn

"prevent" = avoid: tránh, ngăn ngừa

but the availability of fresh meat, like that of fresh milk, was very limited; there was no way to prevent spoilage.

nhưng sự sẵn có của thịt tươi, giống như sữa tươi, rất hạn chế; không có cách nào để ngăn ngừa sự hư hỏng.

Copyright © 2021 HOCTAP247