A. for
B. against
C. about
D. with
C
Đáp án C
Cụm tính từ excited about: thích thú/ phấn khích vì việc gì đó
Câu này dịch như sau: Ngày mai Helen sẽ đến Đức trong chuyến công tác đầu tiên và cô ấy rất phấn khích về việc này
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247