A. reflection
B. reflect
C. reflective
D. reflectively
B
Chọn B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. reflection (n): sự phản ánh
B. reflect (v): phản ánh
C. reflective (a): phản chiếu
D. reflectively (adv): theo phản xạ
Sau chủ ngữ số nhiều “the friends” cần động từ nguyên thể.
I did not quite understand this until I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that the friends I keep in my life (21) reflect who I am and desire to be as a person and therefore I have learned to choose my friends wisely over the years.
Tạm dịch: Tôi không hoàn toàn hiểu điều này cho đến khi tôi bắt đầu gặp gỡ những người sống giữ mình, không phải là những người bạn lành mạnh trong cuộc sống của họ và đột nhiên, khi còn là một thiếu niên, tôi học cách hiểu rằng những người bạn tôi có trong đời phản ánh tôi là ai và mong muốn trở thành như thế nào và do đó tôi đã học cách chọn bạn bè thật khôn ngoan trong những năm qua
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247