His replies were inconsistent with his previous testimony

Câu hỏi :

His replies were inconsistent with his previous testimony

A. contradicted 

B. compatible 

C. enhanced 

D. incorporated 

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

 

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

inconsistent (a): không nhất quán

A. contradicted (a): mâu thuẫn                    

B. compatible (a): tương thích

C. enhanced (a): tăng cường                         

D. incorporated (a): hợp nhất

=> inconsistent >< compatible

Tạm dịch: Câu trả lời của anh ta không nhất quán với lời khai trước đó của anh ta

 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

24 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: TIẾNG ANH !!

Số câu hỏi: 1096

Copyright © 2021 HOCTAP247