A. joined
B. long before
C. was promoted
D. sales
B
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
long before: trong thời gian rất lâu trước đó
before long: trong thời gian ngắn sau đó
Sửa lại: long before => before long
Tạm dịch: Cô ấy gia nhập công ty vào năm 1995, trong thời gian ngắn sau đó cô ấy được thăng chức quản lý bán hàng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247