A. don’t have to wait
B. needn’t have waited
C. could have waited
D. didn’t need to wait
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Cấu trúc: động từ khuyết thiếu ( can, should, may, must,…) + have + P2 dùng để diễn tả dự đoán, lời khuyên, khả năng,… trong tương lai.
Have to V: phải làm gì
Needn’t have P2: đã không cần làm gì ( nhưng đã làm)
Could have P2: có thể đã làm gì
Didn’t need to V: không cần làm gì ( đã không làm)
Tạm dịch: Bạn đã không cần phải chờ tôi. Tôi có thể đãtìm thấy đường.
Đáp án: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247