effectiveness accountancy satisfaction appropriate

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

A. effectiveness

B. accountancy

C. satisfaction

D. appropriate

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.

A. effectiveness /ɪ`fektivnǝs/ (n): sự có hiệu lực

B. accountancy /ǝ`kaʊntǝnsi/ (n): nghề kế toán

C. satisfaction /sætɪs`fækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn

D. appropriate /ǝ`prǝʊpriǝt/ (adj): thích hợp, thích đáng

appropriate /ǝ`prǝʊpriǝt/ (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì)

Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ.

Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng để nghiên cứu căn bệnh đó.

Copyright © 2021 HOCTAP247