I’m sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. very busy                 

B. very bored  

C. very scared                   

D. very idle

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

up to my ears : bận rộn ngập đầu

very busy: rất bận rộn

very bored : rất chán

very scared: rất sợ

very idle: rất rảnh rỗi

Câu này dịch như sau:  Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.

=> up to my ears >< very idle 

Copyright © 2021 HOCTAP247