A. Scarcely/when
B. No sooner/when
C. No sooner/then
D. Hardly/that
A
Chọn A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
No sooner + S + had Ved/ V3 + than + S + Ved/ 2 hoặc was/ were V-ing
= Hardly/Scarely + S + had Ved/ V3 + when + S + Ved/ 2 hoặc was/ were V-ing: vừa mới…thì đã…
Tạm dịch: Nhà hàng vừa mới mở cửa thì mọi người đã đổ xô đến đó ăn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247