A. Studying / to be performed
B. To study / performed
C. Being studied / having performed
D. Having studied / to perform
D
Đáp án D
Cấu trúc rút gọn chủ ngữ ở mệnh đề có dạng chủ động having + pp
Dịch: Sau khi tham dự lớp học nhảy cổ điển 5 năm, Akiko cuối cùng thấy sẵn sàng cho việc biểu diễn trước đám đông.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247