A. answer
B. address
C. remedy
D. put right
A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
answer (v): trả lời, hồi đáp address (v): gửi, đề địa chỉ, nhằm vào
remedy (v): chữa, cứu chữa put right (v): sửa đổi, sữa chữa (cho đúng)
Đáp án: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247