A. punctuality
B. punctual
C. punctuate
D. punctually
A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
punctuality (n): sự đúng giờ punctual (a): đúng giờ
punctuate (v): đánh dấu chấm câu punctually (adv): [một cách] đúng giờ
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có sở hữu cách John’s và phía sau sau chữ “and” là một danh từ. Tạm dịch: Sự đúng giờ và hiệu suất của John tại công ty đã dẫn đến việc thăng chức của anh ấy lên Giám đốc bán hàng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247