If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) or phrase(s) OPPOSITE in meaning to the bold and underlined word(s) or phrase(s) in each of the following questions.

A. coincidentally

B. deliberately

C. instinctively

D. accidentally

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Tạm dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.

Copyright © 2021 HOCTAP247