A. giant
B. wide
C. large
D. huge
D
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. giant (a): khổng lồ
B. wide (a): rộng
C. large (a): rộng lớn
D. huge (a): to lớn
It was the (26) huge success and selling red noses became a regular part of the Britain’s charity to organize sponsored events.
Tạm dịch: Đó là một thành công to lớn, và bán những chiếc mũi đỏ trở thành một phần không thể thiếu khi hội từ thiện nước Anh tổ chức các sự kiện đóng góp
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247