A. spare
B. small quantity
C. plenty
D. large quantity
B
Đáp án B
- spare (n): thừa
- small quantity (n): (số) lượng nhỏ
- plenty (n): nhiều
- large quantity (n): (số) lượng lớn
Dịch: Những loài hoa hiếm thấy mọc rất nhiều trên đảo. Những người thổ dân đảo còn xuất khẩu sản lượng thừa
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247