A. acquaint
B. contend
C. comply
D. accord
B
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. acquaint somebody/ yourself with something: khiến ai đó làm quen, biết với cái gì
B. contend with something/ somebody: đấu tranh, cố gắng giải quyết
C. comply with something: tuân theo cái gì
D. accord with something: thống nhất, hòa hợp với cái gì
Tạm dịch: Chúng ta nên đấu tranh với những khó khăn mà chúng ta đã phải đối mặt hơn là ngồi đó và phàn nàn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247