A. short – lived
B. immediate
C. long – term
D. potential
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
short-lived (a): ngắn ngủi immediate (a): tức thời
long-term (a): dài hạn potential (a): tiềm năng
Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh tế nhất định.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247