A. armed
B. loaded
C. granted
D. stocked
A
Đáp án A.
Tạm dịch: … each ________ with sensor equipment and a mobile phone: mỗi ________ với thiết bị cảm ứng và một chiếc điện thoại di động.
A. armed: được trang bị. Cấu trúc “to be armed with something” hoặc “arm somebody with something”.
Ex: The men armed themselves with guns: Những người đàn ông tự trang bị cho mình những khẩu sung.
B. loaded: được chất, được chở
C. granted: được trợ cấp, được ban cho
D. stocked: dự trữ, chất kho
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247