A. put out of
B. got out of
C. run out of
D. made out of
C
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
get out of: trốn tránh trách nhiệm
run out of: hết, cạn kiệt
Tạm dịch: Anh ấy thua cuộc đua vì anh ấy hết xăng ở vòng cuối.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247