A. ignore
B. accepted
C. disargreed
D. denied
B
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
reject (v): bác bỏ, loại bỏ
A. ignore (v): phớt lờ, lờ đi
B. accept (v): chấp nhận, chấp thuận
C. disargree (v): không đồng ý
D. deny (v): từ chối, phản đối
=> reject >< accept
Tạm dịch: Công ty đã bác bỏ tuyên bố rằng họ phải chịu trách nhiệm cho những vấn đề sức khỏe của những thanh thiếu niên này
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247