A. single
B. divorced
C. married
D. separated
C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
celibate (adj): độc thân
A. single (adj): độc thân B. divorced (adj): li dị
C. married (adj): kết hôn D. separated (adj): li thân
=> celibate >< married
Tạm dịch: Cô ấy quyết định độc thân và cống hiến cả đời cho những người vô gia cư và mồ côi.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247