A. stop me from going
B. disappoint me
C. discourage me from going
D. interrupt me
A
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
put me off: hoãn
A. stop me from going: ngăn tôi đi
B. disappoint me: làm tôi thất vọng
C. discourage me from going: không ủng hộ tôi đi
D. interrupt me: làm phiền tôi
=> put me off = stop me from going
Tạm dịch: Tôi đã định dành cuối tuần lãng mạn ở Bali nhưng dự báo thời tiết kinh khủng đã ngăn tôi đi
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247