A. affect
B. effective
C. effect
D. effectively
C
Chọn C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. affect (v): ảnh hưởng
B. effective (adj): hiệu quả
C. effect (n): ảnh hưởng
D. effectively (adv): một cách có hiệu quả
Cụm từ: to take effect (có tác động)
A new study into childhood amnesia has found that it tends to take effect around the age of seven.
Tạm dịch: Một nghiên cứu mới về chứng mất trí nhớ thời thơ ấu đã phát hiện ra rằng nó có xu hướng có hiệu lực vào khoảng bảy tuổi
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247