A. Besides
B. However
C. Therefore
D. Otherwise
A
Chọn A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Besides: bên cạnh đó
B. However: tuy nhiên
C. Therefore: vậy nên
D. otherwise: nếu không thì
(33) Besides, memories of younger children tend to lack autobiographical narrative
Tạm dịch: Bên cạnh đó, ký ức của trẻ nhỏ có xu hướng thiếu tính tự sự
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247