A. afford
B. affording
C. afforded
D. affordability
D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả
Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247