A. disabling
B. vexatious
C. dangerous
D. irreparable
D
Đáp án D.
Tạm dịch: Bại liệt là một trong mười căn bệnh nan y mà y học hiện đại không xoá bỏ được.
“incurable” có gốc là từ “cure”, nghĩa của nó là nan y, không chữa khỏi được.
A. disabling (v): làm cho ai bị thương hoặc ảnh hưởng tới ai lâu dài làm họ không thể sử dụng một phần cơ thể của mình theo cách thông thường được.
B. vexatious /vekˈseɪʃəs/ (adj): gây bực mình, gây phiền phức, làm cho lo âu, làm cho đau khổ
C. dangerous (adj): nguy hiểm
D. irreparable (adj): không sửa lại được
Trong những phương án đã cho thì từ gần nghĩa nhất với incurable là irreparable nên đáp án là D.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247