A. listing
B. getting
C. avoiding
D. inventing
A
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Từ "cite" (trích dẫn) trong đoạn 2 có nghĩa là ______.
A. listing (n): sự ghi lại thành danh sách
B. getting (n): sự khai thác, thu hoạch
C. avoiding (adj): tránh
D. inventing (adj): phát minh, sáng chế ‘
Thông tin: Alternative spring break trips appear to be growing in popularity at universities across the United States. Students cite a number of reason for participating.
Tạm dịch: Các chuyến ‘kì nghỉ xuân thay thế’ dường như ngày càng phổ biến ở các trường đại học ở Mĩ. Sinh viên đưa ra hàng ngàn lí do để tham gia
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247