A. in advance
B. at the right time
C. before
D. eventually
B
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
in time: vừa đúng lúc, cùng lúc
A. trước
B. đúng lúc
C. trước
D. cuối cùng
=> in time = at the right time
Tạm dịch: Bố của họ kết hôn với người phụ nữ khác ba năm sau cái chết của mẹ họ và họ học cách chấp nhận mẹ kế cùng lúc đó
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247