A. which
B. who
C. that
D. whose
A
Chọn A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- which: thay thế cho mệnh đề trước đó hoặc thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- that: thay cho “which/ who/ whom” trong mệnh đề quan hệ xác định
- whose + danh từ: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật
They are driven by a sense of shared purpose, (25) which means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace.
Tạm dịch: Họ bị chi phối bởi ý niệm về mục đích chung, điều đó có nghĩa là họ cần ý thức r nhiệm vụ của mình trong tập thể để mang lại kết quả tốt nhất cho nơi mà họ làm việc
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247