A. satisfactorily
B. satisfactory
C. satisfying
D. satisfaction
C
Chọn C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. satisfactorily (adv): một cách hài lòng
B. satisfactory (a): vừa ý, thỏa đáng
C. satisfying: dạng V-ing của động từ satisfy (làm thỏa mãn)
D. satisfaction (n): sự thỏa mãn
Giới từ + V-ing/ danh từ.
And although until now businesses are mostly focused on (27) satisfying key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success.
Tạm dịch: Và mặc dù cho đến nay các doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào việc làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng quan trọng, qua khảo sát xu hướng lao động toàn cầu trước năm 2020 cho thấy kinh nghiệm của nhân viên cũng quan trọng không kém đối với sự thành công của công ty
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247