A. inclined
B. seemed
C. suspected
D. supposed
A
Đáp án A.
A. inclined: có khuynh hướng, có ý thiên về
Tạm dịch: Phát ngôn viên cảnh sát cho biết ông thiên về khả năng người đàn ông bị bắt là kẻ giết người hàng loạt mà họ đang tìm kiếm.
- to be inclined to do something: có xu hướng làm điều gì đó, nghiêng về điều gì đó
B. seemed: dường như
C. suspected: nghi ngờ
D. supposed: cho là, tin
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247